Kinesko stilsko ime: razlika između inačica
Nema sažetka uređivanja |
Nema sažetka uređivanja |
||
Redak 4: | Redak 4: | ||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
! [[File:Flag of South Vietnam.svg|23px]] !! Vijetnamski !! Obiteljsko ime !! Osobno ime !! ''Kurtoazno ime'' |
! [[File:Flag of South Vietnam.svg|23px]] !! Vijetnamski !! Obiteljsko ime !! Osobno ime !! ''Kurtoazno ime'' |
||
|- |
|||
| 1 || [[Sĩ Tiếp]] (士燮) || Sĩ (士) || Tiếp (燮) || Uy Ngạn (威彥) |
| 1 || [[Sĩ Tiếp]] (士燮) || Sĩ (士) || Tiếp (燮) || Uy Ngạn (威彥) |
||
|- |
|- |
Inačica od 19. siječnja 2017. u 08:50
Kinesko stilsko ime, također poznato i kao kurtoazno ime (zì), je osobno ime koje se u Kini daje u kasnijim godinama života. Obično nakon 20 godina života zì se koristi umjesto nečijeg imena po rođenju kao simbol zrelosti i poštovanja. Uglavnom se koristi za muškarce. Zì mogu dati roditelji, odnosno učitelj na prvi dan škole, odnosno sama osoba može sebi odabrati zì. Tradicija davanja stilskih imena je, međutim, u Kini počela odumirati nakon Pokreta 4. svibnja godine 1919. Postoje dva osnovna oblika stilskog imena - zì i hào.
Ovdje je naveden zì nekoliko znamenitih ličnostiu:
Vijetnamski | Obiteljsko ime | Osobno ime | Kurtoazno ime | |
---|---|---|---|---|
1 | Sĩ Tiếp (士燮) | Sĩ (士) | Tiếp (燮) | Uy Ngạn (威彥) |
2 | Mai Hắc Đế (梅黑帝) | Mai (梅) | Phượng (鳳) | Thúc Loan (叔鸞) |
3 | Khương Công Phụ (姜公輔) | Khương Công (姜公) | Phụ (輔) | Đức Văn (德文) |
4 | Phùng Hưng (馮興) | Phùng (馮) | Hưng (興) | Công Phấn (功奮) |
5 | Lý Thái Tổ (李太祖) | Lý (李) | Công Uẩn (公蘊) | Triệu Diên (兆衍) |
6 | Đỗ Anh Vũ (杜英武) | Đỗ (杜) | Anh Vũ (英武) | Quan Thế (冠世) |
7 | Lê Tắc (黎崱) | Lê (黎) | Tắc (崱) | Cảnh Cao (景高) |
8 | Trương Hán Siêu (張漢超) | Trương (張) | Hán Siêu (漢超) | Thăng Phủ (升甫) |
9 | Trần Dụ Tông (陳裕宗) | Trần (陳) | Hạo (暭) | Nhật Khũy (日煃) |
10 | Lê Quát (黎括) | Lê (黎) | Quát (括) | Bá Quát (伯适) |
11 | Phạm Sư Mạnh (范師孟) | Phạm (范) | Sư Mạnh (師孟) | Nghĩa Phu (義夫) |
12 | Hồ Quý Ly (胡季犛) | Lê (黎) | Quý Ly (季犛) | Lý Nguyên (理元) |
13 | Hồ Nguyên Trừng (胡元澄) | Lê (黎) | Trừng (澄) | Mạnh Nguyên (孟源) |
14 | Lê Thánh Tông (黎聖宗) | Lê (黎) | Hạo (灝) | Tư Thành (思誠) |
15 | Nguyễn Nghiêu Tư (阮堯咨) | Nguyễn (阮) | Nghiêu Tư (堯咨) | Quân Trù (軍廚) |
16 | Giáp Hải (甲海) | Giáp (甲) | Hải (海) | Tiềm Phu (潛夫) |
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (阮秉謙) | Nguyễn (阮) | Bỉnh Khiêm (秉謙) | Hanh Phủ (亨甫) |
18 | Phùng Khắc Khoan (馮克寬) | Phùng Khắc (馮克) | Khoan (寬) | Hoằng Phu (弘夫) |
19 | Giang Văn Minh (江文明) | Giang (江) | Văn Minh (文明) | Quốc Hoa (國華) |
20 | Nguyễn Quý Đức (阮貴德) | Nguyễn Quý (阮貴) | Đức (德) | Bản Nhân (体仁) |
21 | Nguyễn Huy Oánh (阮輝瑩) | Nguyễn Huy (阮輝) | Oánh (瑩) | Kinh Hoa (經華) |
22 | Ninh Tốn (寧遜) | Ninh (寧) | Tốn (遜) | Khiêm Như (謙如) |
23 | Ngô Thì Sĩ (吳時仕) | Ngô Thì (吳時) | Sĩ (仕) | Thế Lộc (世祿) |
24 | Bùi Dương Lịch (裴楊瓑) | Bùi (裴) | Dương Lịch (楊瓑) | Tồn Thành (存成) |
25 | Phạm Đình Hổ (范廷琥) | Phạm Đình (范廷) | Hổ (琥) | Tùng Niên (松年) |
26 | Nguyễn Thế Tổ (阮世祖) | Nguyễn Phước (阮福) | Ánh (暎) | Gia Long (嘉隆) |
27 | Lý Văn Phức (李文馥) | Lý Văn (李文) | Phức (馥) | Lân Chi (鄰芝) |
28 | Nguyễn Công Trứ (阮公著) | Nguyễn (阮) | Công Trứ (公著) | Tồn Chất (存質) |
29 | Nguyễn Văn Siêu (阮文超) | Nguyễn Văn (阮文) | Siêu (超) | Tốn Ban (遜班) |
30 | Phan Thanh Giản (潘清簡) | Phan Thanh (潘清) | Giản (簡) | Tĩnh Bá (靖伯) |
31 | Princeza Mai Am (梅庵公主) | Nguyễn Phước (阮福) | Trinh Thận (貞慎) | Nữ Chi (女之) |
32 | Nguyễn Trung Trực (阮忠直) | Nguyễn (阮) | Chơn (真) | Trung Trực (忠直) |
33 | Nguyễn Quang Bích (阮光碧) | Ngô (吳) | Quang Bích (光碧) | Hàm Huy (咸徽) |
34 | Hoàng Diệu (黃耀) | Hoàng (黃) | Diệu (耀) | Quang Viễn (光遠) |
35 | Hoàng Kế Viêm (黃繼炎) | Hoàng (黃) | Tá Viêm (佐炎) | Nhật Trường (日長) |
36 | Nguyễn Cảnh Tông (阮景宗) | Nguyễn Phước (阮福) | Biện (昪) | Ưng Kỷ (膺祺) |
37 | Sương Nguyệt Anh (湯月英) | Nguyễn Thị (阮氏) | Khuê (奎) | Nguyệt Anh (月英) |
38 | Phan Bội Châu (潘佩珠) | Phan Văn (潘文) | San (珊) | Hải Thu (海秋) |
39 | Phan Kế Bính (潘繼柄) | Phan (潘) | Kế Bính (繼柄) | Bưu Văn (郵文) |
40 | Phạm Duy Tốn (范維遜) | Phạm Duy (范維) | Tốn (遜) | Thọ An (受安) |
41 | Nguyễn Văn Ngọc (阮文玉) | Nguyễn Văn (阮文) | Ngọc (玉) | Ôn Như (溫如) |
42 | Lý Đông A (李東阿) | Nguyễn Hữu (阮有) | Thanh (清) | Thái Dịch (太易) |
43 | Hoàng Vân Nội (黃雲內) | Hoàng (黃) | Vân Nội (雲內) | Nhàn Hạc (閒鹤) |
44 | Trần Trọng Dương (陳仲洋) | Trần (陳) | Trọng Dương (仲洋) | Chuyết Chuyết (拙拙) |
45 | Lê Tiến Đạt (黎進達) | Lê (黎) | Tiến Đạt (進達) | Minh Thành (明成) |
46 | Trần Quang Đức (陳光德) | Trần (陳) | Quang Đức (光德) | Thí Phổ (施普) |
47 | Nguyễn Hữu Sử (阮有史) | Nguyễn Hữu (阮有) | Sử (史) | Tiếu Chi (笑之) |
48 | Lê Phương Duy (阮有史) | Lê (黎) | Phương Duy (方維) | Thiên Duy (天維) |
49 | Nguyễn Thụy Đan (阮瑞丹) | Nguyễn Thụy (阮瑞) | Đan (丹) | Việt Thạch (越石) |
50 | Nguyễn Minh Hiệu (阮明顥) | Nguyễn (阮) | Minh Hiệu (明顥) | Bá Hiểu (播曉) |
Hào (pseudonim)
Hào ((pojednostavljeni kineski; 號, tradicionalni kineski:; 号 ,pinyin: hào, japanski gō; korejski: ho; vijetnamski: hiệu) je alternativno kurtoazno ime, koje se najčešće koristi kao pseudonim. Najčešće se koristi od tri ili četiri znaka, i vjeruje se da je ušlo u upotrebu zbog prevelikog broja ljudi koji koristili isti zì. Hào su obično birale same osobe, i moglo se koristiti više od jednog. Nije imalo veze s nositeljevim míngom ili zìjem; umjesto toga je često bilo vrlo osobno, nekada duhovito, odnosno izbor koji je sadržavao neku aluziju ili rijetko slovo koje bi mogao prepoznati netko učen. Ponekad se u imenu nečije boravište korustilo kao hào; tako je Su Shijev hào Dongpo Jushi (tj. "Stanovnik Dongpoa" ("Istočna padina") referenca na kuću koju je sagradio u egzilu. Piščev hào se često koristio kao naslov njegovih sabranih djela.